Bảng tính giá tính thuế 9 loại tài nguyên được UBND tỉnh cho phép điều chỉnh tại kỳ họp UBND thường kỳ ngày 10/1/2013.
STT
|
Nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên hiện hành theo QĐ 14, QĐ 75
|
Giá tính thuế tài nguyên mới
|
1
|
Đá 1x2
|
m3
|
230.000
|
250.000
|
2
|
Đá 0x4
|
m3
|
110.000
|
140.000
|
3
|
Đá 4x6
|
m3
|
200.000
|
220.000
|
4
|
Cát trắng ngà hạt to
|
m3
|
80.000
|
100.000
|
5
|
Than bùn (sử dụng làm phân vi sinh)
|
đồng/tấn
|
60.000
|
180.000
|
6
|
Gỗ nhóm 5,6
|
m3
|
3.000.000
|
3.500.000
|
7
|
Gỗ nhóm 7,8
|
m3
|
3.000.000
|
2.500.000
|
8
|
Nước ngầm (giếng khoan khái thác dưới lòng đất) phục vụ cho sản xuất, kinh doanh
|
đ/m3
|
8.000
|
6.000
|
9
|
Nước ngầm (giếng khoan khai thác dưới lòng đất; áp dụng đối với ngành nghề kinh doanh) trừ nước mặt (nước Hồ Dầu Tiếng, sông, kênh, rạch) phục vụ sản xuất chế biến bột mì, chế biến đường, chế biến cao su.
|
đ/m3
|
5.000
|
4.000
|
Ý kiến bạn đọc