CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU HOA NHÀI
“DI DỜI VÀ NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TINH BỘT MÌ, CÔNG SUẤT TỪ 25 TẤN NGUYÊN LIỆU/NGÀY LÊN 200 TẤN SẢN PHẨM/NGÀY VỀ XÃ THẠNH BẮC, HUYỆN TÂN BIÊN, TỈNH TÂY NINH”
Bảng 1.1 Tọa độ móc ranh giới khu đất cơ sở
Kí hiệu |
Tọa độ X |
Tọa độ Y |
Kí hiệu |
Tọa độ X |
Tọa độ Y |
|
1285641.12 |
565471.95 |
23 |
1285872.83 |
565805.62 |
|
1285639.60 |
565475.96 |
24 |
1285877.37 |
565798.83 |
|
1285629.07 |
565478.50 |
25 |
1285915.79 |
565726.42 |
|
1285581.52 |
565487.44 |
26 |
1285928.83 |
565695.27 |
|
1285548.02 |
565494.64 |
27 |
1285942.69 |
565646.04 |
|
1285487.17 |
565494.64 |
28 |
1285915.30 |
565644.22 |
|
1285453.30 |
565510.26 |
29 |
1285853.50 |
565639.96 |
|
1285441.91 |
565520.12 |
30 |
1285843.15 |
565639.27 |
|
1285437.19 |
565522.55 |
31 |
1285837.68 |
565638.64 |
|
1285432.99 |
565531.99 |
32 |
1285856.96 |
565555.26 |
|
1285407.08 |
565531.85 |
33 |
1285877.31 |
565467.05 |
|
1285418.31 |
565541.81 |
34 |
1285875.76 |
565463.19 |
|
1285418.31 |
565608.74 |
35 |
1285854.53 |
565460.96 |
|
1285635.53 |
565631.07 |
36 |
1285848.49 |
565417.11 |
|
1285708.41 |
565638.56 |
37 |
1285840.43 |
565359.07 |
|
1285809.87 |
565660.09 |
38 |
1285796.69 |
565360.23 |
|
1285813.22 |
565707.31 |
39 |
1285762.11 |
565361.66 |
|
1285818.48 |
565725.32 |
40 |
1285713.30 |
565363.66 |
|
1285826.46 |
565748.56 |
41 |
1285659.22 |
565364.72 |
|
1285836.45 |
565781.03 |
42 |
1285648.98 |
565365.38 |
|
1285844.11 |
565795.00 |
43 |
1285646.46 |
565378.21 |
|
1285862.53 |
565805.95 |
44 |
1285641.75 |
565465.67 |
(Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến 105o45’, múi chiếu 3o).
Khoảng cách từ Cơ sở đến các đối tượng tự nhiên, kinh tế xã hội và các đối tượng khác xung quanh khu vực Cơ sở:
Căn cứ tại Khoản 4, Điều 8 và Khoản 3, Điều 9 của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13/06/2019 và Nghị định số 40/2020/NĐ – CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công: Cơ sở có vốn đầu tư 180.000.000.000 đồng, Cơ sở thuộc Nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.
Căn cứ theo Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 do UBND tỉnh Tây Ninh cấp về việc Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Di dời và nâng công suất Nhà máy chế biến tinh bột mì do Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Hoa Nhài và Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 08/07/2020 do UBND tỉnh Tây Ninh về việc Phê duyệt điều chỉnh nội dung trong báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Di dời, nâng công suất Nhà máy chế biến tinh bột khoai mì từ 25 tấn nguyên liệu/ngày lên 200 tấn sản phẩm/ngày”, quy mô xin cấp phép của Cơ sở được trình bày cụ thể tại bảng sau:
Bảng 1.2 Công suất hoạt động của Cơ sở
TT |
Tên sản phẩm |
Công suất (tấn/ngày) |
1 |
Tinh bột khoai mì |
200 |
2 |
Phụ phẩm bã mì khô |
14 |
Thị trường tiêu thụ: Trong và ngoài nước |
(Nguồn: Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Hoa Nhài, 2023)
Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Hoa Nhài đã được UBND tỉnh Tây Ninh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, số vào sổ cấp GCN: CT01615 ngày 03/10/2016 với diện tích đất là 101.239,5 m².
Căn cứ theo Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 do UBND tỉnh Tây Ninh cấp về việc Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Di dời và nâng công suất Nhà máy chế biến tinh bột mì do Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Hoa Nhài và Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 08/07/2020 do UBND tỉnh Tây Ninh về việc Phê duyệt điều chỉnh nội dung trong báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Di dời, nâng công suất Nhà máy chế biến tinh bột khoai mì từ 25 tấn nguyên liệu/ngày lên 200 tấn sản phẩm/ngày”, diện tích nhà máy là 101.239,5 m2. Trong đó phần diện tích đất đã chuyển mục đích sử dụng là 60.122,8 m2 dùng để xây dựng các hạng mục công trình phục vụ sản xuất của nhà máy và hệ thống xử lý nước thải. Các hạng mục công trình xây dựng chính của Dự án được trình bày cụ thể như sau:
Bảng 1.3 Các hạng mục công trình xây dựng của Cơ sở
STT |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
A |
Hạng mục xây dựng |
36.550 |
60,80 |
I |
Các hạng mục chính |
12.960 |
21,56 |
|
Nhà xưởng sản xuất 1 |
6.480 |
10,78 |
|
Nhà xưởng sản xuất 2 (kho thành phẩm, chứa củ, phụ phẩm bã mì sau sấy) |
6.480 |
10,78 |
II |
Hạng mục công trình phụ trợ |
530 |
0,88 |
|
Nhà bảo vệ, cổng chính |
16 |
0,03 |
|
Nhà để xe 2 bánh |
40 |
0,07 |
|
Khu vực văn phòng |
200 |
0,33 |
|
Trạm cân |
85,5 |
0,14 |
|
Nhà quản lý trạm cân |
12 |
0,02 |
|
Nhà nghỉ mát công nhân |
176 |
0,29 |
III |
Hạng mục công trình bảo vệ môi trường |
23.060 |
38,36 |
|
Khu xử lý nước thải |
22.860 |
38,03 |
|
Kho chứa chất thải rắn thông thường |
150 |
0,25 |
|
Kho chứa chất thải nguy hại |
50 |
0,08 |
B |
Cây xanh |
12.024,56 |
20,00 |
C |
Sân bãi, đường nội bộ |
11.548,74 |
19,20 |
Tổng cộng (A+B+C) |
60.122,80 |
100 |
(Nguồn: Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Hoa Nhài, 2023)
Quy trình sản xuất tinh bột khoai mì, công suất 200 tấn/ngày
Tác giả: MT
Ý kiến bạn đọc