Tọa độ vị trí của dự án được trình bày trong bảng sau:
Bảng I.8: Tọa độ vị trí các mốc ranh giới khu đất thực hiện dự án
Điểm góc |
Tọa độ X (m) |
Tọa độ Y (m) |
Điểm góc |
Tọa độ X (m) |
Tọa độ Y (m) |
M1 |
1253507,396 |
586499,085 |
M9 |
1253365,033 |
586124,074 |
M2 |
1253579,867 |
586482,816 |
M10 |
1253394,585 |
586257,415 |
M3 |
1253556,164 |
586354,009 |
M11 |
1253430,187 |
586242,157 |
M4 |
1253553,974 |
586339,763 |
M12 |
1253465,072 |
586415,206 |
M5 |
1253553,952 |
586331,576 |
M13 |
1253479,27 |
586438,819 |
M6 |
1253520,362 |
586069,375 |
M14 |
1253490,111 |
586470,628 |
M7 |
1253401,205 |
586092,744 |
M15 |
1253495,332 |
586469,704 |
M8 |
1253402,791 |
586110,933 |
|
|
|
Tác giả: MT
Ý kiến bạn đọc