Công khai báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án Đầu tư sản xuất vải, sợi Baikai Việt Nam.

Thứ sáu - 04/08/2023 10:11 330 0
Công khai báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án Đầu tư sản xuất vải, sợi Baikai Việt Nam.

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

  1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

CÔNG TY TNHH BAIKAI INDUSTRY VIỆT NAM

  • Chức vụ: Chủ tịch Công ty 
  • Ngày sinh: 01/1/1964
  • Quốc tịch: Trung Quốc
    • Người được ủy quyền: Ông DENG YI
  • Chức vụ: Phó Giám đốc
  • Ngày sinh: 21/05/1991
  • Quốc tịch: Trung Quốc
    • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, mã số doanh nghiệp: 3901246068 đăng ký lần đầu ngày 31/07/2017, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 04/04/2023 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp;
    • Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án: 9833447567 chứng nhận lần đầu ngày 30/06/2017, chứng nhận thay đổi lần thứ 8 ngày 09/05/2023 do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp.
  1. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

“DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT VẢI, SỢI BAIKAI VIỆT NAM”

1.2.1. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư

Bảng 1.1 Tọa độ mốc ranh giới khu đất dự án

Ký hiệu mốc

Thống kê tọa độ ranh giới dự án  (hệ tọa độ VN 2000)

X

Y

A

591 800.745

1231 365.915

B

591 130.580

1231 485.488

C

592 086.561

1231 865.379

D

592 200.259

1231 745.804

  1. Khoảng cách từ dự án đến các đối tượng tự nhiên, kinh tế xã hội và các đối tượng khác xung quanh khu vực dự án:
    • Cách trung tâm Tp.Hồ Chí Minh 52 km;
    • Cách sân bay Tân Sơn Nhất 60 km;
    • Cách cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài 20km;
    • Cách cửa khẩu Quốc tế Xa Mát 84km;
    • Cách cảng Cát Lái 80km;
    • Cách trạm xử lý nước thải tập trung số 3 của KCN khoảng 1.050m về hướng Đông Nam của dự án (Nước thải của dự án được xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột A sau đó xả thải vào hồ sinh thái của trạm xử lý nước thải tập trung số 3 của KCN);
    • Cách trạm xử lý nước cấp của KCN khoảng 650m về hướng Đông Nam của dự án;
    • Cách suối Bà Tươi khoảng 800m về hướng Đông Nam của dự án;
    • Cách nhà điều hành KCN Phước Đông khoảng 550m về hướng Đông Nam của Dự án;
    • Xung quanh khu vực thực hiện dự án không có đối tượng nhạy cảm về môi trường theo quy định tại điểm c, khoản 1, Điều 28 Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 và khoản 4, Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ – CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.
  1. Công suất thực hiện Giấy phép môi trường của Dự án:
  • Sản xuất dây ruy băng quy mô 2.500 tấn/năm (tương đương 5.025.000 m²/năm), trong đó: Dây ruy băng thô là 500 tấn/năm; Dây ruy băng có nhuộm là 2.000 tấn/năm;
  • Sản xuất thùng giấy quy mô 11 triệu cái/năm (tương đương 16.500 tấn/năm);
  • Sản xuất ống giấy quy mô 71 triệu cái/năm (tương đương 20.412,5 tấn/năm);
  • Diện tích đất sử dụng: 69.186,4 m².
  • Không sản xuất vải ren, vải trang trí hoa văn quy mô 1.300 tấn/năm.

 

Tác giả: MT

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

  Góp ý

Mã bảo mật   
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây