Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp GPMT Nhà máy chế biến tinh bột khoai mì, quy mô 200 tấn sản phẩm/ngày tại ấp Thạnh Hiệp, xã Thạnh Bắc, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh của Công ty TNHH MTV XNK Hoa Nhài

Thứ hai - 08/01/2024 14:25 142 0
Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp GPMT Nhà máy chế biến tinh bột khoai mì, quy mô 200 tấn sản phẩm/ngày tại ấp Thạnh Hiệp, xã Thạnh Bắc, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh của Công ty TNHH MTV XNK Hoa Nhài

CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU HOA NHÀI

  • Địa chỉ: Tổ 5, đường 793, ấp Thạnh Hiệp, xã Thạnh Bắc, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.
  • Người đại diện theo pháp luật của Cơ sở: Bà Phạm Thị Kim Lộc
  • Chức vụ: Giám đốc                          Quốc tịch: Việt Nam
  • Sinh ngày: 01/01/1985
  • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp 3901152821 đăng ký lần đầu ngày 10/10/2012, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 26/03/2023 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp.
  • Giấy chứng nhận đầu tư, mã số dự án 1057143247 chứng nhận lần đầu ngày 20/01/2016, chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày 22/02/2019 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp.
    1. TÊN CƠ SỞ
      1. Tên cơ sở

“DI DỜI VÀ NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TINH BỘT MÌ, CÔNG SUẤT TỪ 25 TẤN NGUYÊN LIỆU/NGÀY LÊN 200 TẤN SẢN PHẨM/NGÀY VỀ XÃ THẠNH BẮC, HUYỆN TÂN BIÊN, TỈNH TÂY NINH”

      1. Địa điểm thực hiện cơ sở
  • Cơ sở “Di dời và nâng công suất nhà máy chế biến tinh bột mì, công suất từ 25 tấn nguyên liệu/ngày lên 200 tấn sản phẩm/ngày về xã Thạnh Bắc, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh” được triển khai tại ấp Thạnh Hiệp, xã Thạnh Bắc, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.
  • Vị trí tiếp giáp của dự án như sau:
  • Phía Bắc: Giáp với đường đất;
  • Phía Nam: Giáp đất trồng cao su;
  • Phía Đông: Giáp với đường đất;
  • Phía Tây: Giáp đất trồng cao su.

Bảng 1.1 Tọa độ móc ranh giới khu đất cơ sở

Kí hiệu

Tọa độ X

Tọa độ Y

Kí hiệu

Tọa độ X

Tọa độ Y

  1.  

1285641.12

565471.95

23

1285872.83

565805.62

  1.  

1285639.60

565475.96

24

1285877.37

565798.83

  1.  

1285629.07

565478.50

25

1285915.79

565726.42

  1.  

1285581.52

565487.44

26

1285928.83

565695.27

  1.  

1285548.02

565494.64

27

1285942.69

565646.04

  1.  

1285487.17

565494.64

28

1285915.30

565644.22

  1.  

1285453.30

565510.26

29

1285853.50

565639.96

  1.  

1285441.91

565520.12

30

1285843.15

565639.27

  1.  

1285437.19

565522.55

31

1285837.68

565638.64

  1.  

1285432.99

565531.99

32

1285856.96

565555.26

  1.  

1285407.08

565531.85

33

1285877.31

565467.05

  1.  

1285418.31

565541.81

34

1285875.76

565463.19

  1.  

1285418.31

565608.74

35

1285854.53

565460.96

  1.  

1285635.53

565631.07

36

1285848.49

565417.11

  1.  

1285708.41

565638.56

37

1285840.43

565359.07

  1.  

1285809.87

565660.09

38

1285796.69

565360.23

  1.  

1285813.22

565707.31

39

1285762.11

565361.66

  1.  

1285818.48

565725.32

40

1285713.30

565363.66

  1.  

1285826.46

565748.56

41

1285659.22

565364.72

  1.  

1285836.45

565781.03

42

1285648.98

565365.38

  1.  

1285844.11

565795.00

43

1285646.46

565378.21

  1.  

1285862.53

565805.95

44

1285641.75

565465.67

(Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến 105o45’, múi chiếu 3o).

 

Khoảng cách từ Cơ sở đến các đối tượng tự nhiên, kinh tế xã hội và các đối tượng khác xung quanh khu vực Cơ sở:

  • Cách đường ĐT 793 khoảng 1,3 km về phía Đông
  • Cách đường ĐT 783 khoảng 1,1 km về phía Nam
  • Cách UBND xã Thạnh Bắc 3,28 km về phía Tây Nam.
  • Cách suối Săn Máu khoảng 400 m về phía Tây.
  • Xung quanh khu đất dự án chủ yếu là đất trồng cây cao su, cây mì. Ngoài ra, xung quanh dự án không có các đối tượng như chùa, nhà thờ, nghĩa trang, khu bảo tồn thiên nhiên.
      1. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án (nếu có)
  • Giấy xác nhận số 3277/GXN-STNMT ngày 27/05/2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp về việc xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường.
      1. Quyết định phê duyệt kế quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường, các loại giấy phép môi trường
  • Quyết định 2580/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 do UBND tỉnh Tây Ninh về việc Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Di dời và nâng công suất Nhà máy chế biến tinh bột mì do Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Hoa Nhài;
  • Quyết định 1420/QĐ-UBND ngày 08/07/2020 do UBND tỉnh Tây Ninh về việc Phê duyệt điều chỉnh nội dung trong báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Di dời, nâng công suất Nhà máy chế biến tinh bột khoai mì từ 25 tấn nguyên liệu/ngày lên 200 tấn sản phẩm/ngày” của Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Hoa Nhài đã được phê duyệt.
  • Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 870/GP-STNMT do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp ngày 08/02/2021.
  • Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất sô 7069/GP-STNMT do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp ngày 05/12/2019.
  • Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 72000597.T do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp lần đầu ngày 25/11/2019.
      1. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về luật đầu tư)

Căn cứ tại Khoản 4, Điều 8 và Khoản 3, Điều 9 của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13/06/2019 và Nghị định số 40/2020/NĐ – CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công: Cơ sở có vốn đầu tư 180.000.000.000 đồng, Cơ sở thuộc Nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.

    1. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ
      1. Công suất hoạt động của Cơ sở

Căn cứ theo Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 do UBND tỉnh Tây Ninh cấp về việc Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Di dời và nâng công suất Nhà máy chế biến tinh bột mì do Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Hoa Nhài và Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 08/07/2020 do UBND tỉnh Tây Ninh về việc Phê duyệt điều chỉnh nội dung trong báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Di dời, nâng công suất Nhà máy chế biến tinh bột khoai mì từ 25 tấn nguyên liệu/ngày lên 200 tấn sản phẩm/ngày”, quy mô xin cấp phép của Cơ sở được trình bày cụ thể tại bảng sau:

Bảng 1.2 Công suất hoạt động của Cơ sở

TT

Tên sản phẩm

Công suất (tấn/ngày)

1

Tinh bột khoai mì

200

2

Phụ phẩm bã mì khô

14

Thị trường tiêu thụ: Trong và ngoài nước

(Nguồn: Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Hoa Nhài, 2023)

      1. Các hạng mục công trình của Cơ sở

Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Hoa Nhài đã được UBND tỉnh Tây Ninh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, số vào sổ cấp GCN: CT01615 ngày 03/10/2016 với diện tích đất là 101.239,5 m².

Căn cứ theo Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 do UBND tỉnh Tây Ninh cấp về việc Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Di dời và nâng công suất Nhà máy chế biến tinh bột mì do Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Hoa Nhài và Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 08/07/2020 do UBND tỉnh Tây Ninh về việc Phê duyệt điều chỉnh nội dung trong báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Di dời, nâng công suất Nhà máy chế biến tinh bột khoai mì từ 25 tấn nguyên liệu/ngày lên 200 tấn sản phẩm/ngày”, diện tích nhà máy là 101.239,5 m2. Trong đó phần diện tích đất đã chuyển mục đích sử dụng là 60.122,8 m2 dùng để xây dựng các hạng mục công trình phục vụ sản xuất của nhà máy và hệ thống xử lý nước thải. Các hạng mục công trình xây dựng chính của Dự án được trình bày cụ thể như sau:

Bảng 1.3 Các hạng mục công trình xây dựng của Cơ sở

STT

Hạng mục

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

A

Hạng mục xây dựng

36.550

60,80

I

Các hạng mục chính

12.960

21,56

  1.  

Nhà xưởng sản xuất 1

6.480

10,78

  1.  

Nhà xưởng sản xuất 2 (kho thành phẩm, chứa củ, phụ phẩm bã mì sau sấy)

6.480

10,78

II

Hạng mục công trình phụ trợ

530

0,88

  1.  

Nhà bảo vệ, cổng chính

16

0,03

  1.  

Nhà để xe 2 bánh

40

0,07

  1.  

Khu vực văn phòng

200

0,33

  1.  

Trạm cân

85,5

0,14

  1.  

Nhà quản lý trạm cân

12

0,02

  1.  

Nhà nghỉ mát công nhân

176

0,29

III

Hạng mục công trình bảo vệ môi trường

23.060

38,36

  1.  

Khu xử lý nước thải

22.860

38,03

  1.  

Kho chứa chất thải rắn thông thường

150

0,25

  1.  

Kho chứa chất thải nguy hại

50

0,08

B

Cây xanh

12.024,56

20,00

C

Sân bãi, đường nội bộ

11.548,74

19,20

Tổng cộng (A+B+C)

60.122,80

100

(Nguồn: Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Hoa Nhài, 2023)

      1. Công nghệ sản xuất của Cơ sở

Quy trình sản xuất tinh bột khoai mì, công suất 200 tấn/ngày

Tác giả: MT

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

  Góp ý

Mã bảo mật   
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây